Descendants of Francis William Roydhouse |
Francis William Roydhouse Sinh 9 Tháng Mười Một 1877 -- Carterton, NZ
Chết 8 Tháng Tám 1943 (Tuổi 65) -- Wanganui, NZ
1- Hôn lễ 10 Tháng Tư 1905 -- St Marks, Carterton
Muriel Blanch Crawley Sinh 25 Tháng Chín 1883 -- Carterton, NZ
Chết 2 Tháng Mười Một 1973 (Tuổi 90) -- Wanganui, NZ
số con.: 8 Phả hệ
Pedigree map
Con cháu
Ancestors
Compact tree
Fan chart
Bản Đồ Đồng Hồ Cát
Cây gia phả tương tác
Gia đình của chồng/vợ
Millicent Mildred Adams
Brian Peter Roydhouse
Colleen Joy Roydhouse
Jill RoydhouseWilliam John Roydhouse Sinh 26 Tháng Chín 1905 -- Canterbury, NZ
Chết 24 Tháng Bảy 1966 (Tuổi 60) -- Wanganui, NZ
1 . 1- Hôn lễ 18 Tháng Mười Hai 1929 -- Wellington, NZ
Phả hệ
Pedigree map
Con cháu
Ancestors
Compact tree
Fan chart
Bản Đồ Đồng Hồ Cát
Cây gia phả tương tác
Gia đình của chồng/vợ
William John Roydhouse
Brian Peter Roydhouse
Colleen Joy Roydhouse
Jill RoydhouseMillicent Mildred Adams Sinh 25 Tháng Mười 1907 -- Wellington, NZ
Chết 1 Tháng Mười 1989 (Tuổi 81) -- Wanganui, NZ
số con.: 3
Donald Roydhouse Sinh 4 Tháng Mười Hai 1909 -- Carterton, NZ
Chết 20 Tháng Mười Hai 1992 (Tuổi 83) -- Wanganui, NZ
1 . 2- Hôn lễ 6 Tháng Chín 1947
Audrey Isabella Cannon Sinh 18 Tháng Chín 1920 -- Wanganui, NZ
Chết 24 Tháng Mười Một 1999 (Tuổi 79) -- Wanganui, NZ
số con.: 4
Malcolm Roydhouse Sinh 4 Tháng Mười Hai 1909 -- Carterton, NZ
Chết 31 Tháng Tám 1984 (Tuổi 74) -- Palmerston North, NZ
1 . 3- Hôn lễ 12 Tháng Sáu 1935 -- Palmerston North, NZ
Emma Jean Nelson Sinh 31 Tháng Mười 1916 -- Hawera, Taranaki, NZ
Chết 11 Tháng Tư 1984 (Tuổi 67) -- Palmerston North, NZ
số con.: 4
Phả hệ
Pedigree map
Con cháu
Ancestors
Compact tree
Fan chart
Bản Đồ Đồng Hồ Cát
Cây gia phả tương tác
Gia đình của chồng/vợ
Cyrall Frank Broomhall
Noel Francis BroomhallMuriel Blanche Roydhouse Sinh 22 Tháng Bảy 1912 -- Carterton, NZ
Chết 27 Tháng Mười Một 1990 (Tuổi 78) -- Wanganui, NZ
1 . 4- Hôn lễ 16 Tháng Sáu 1937 -- Inglewood
Phả hệ
Pedigree map
Con cháu
Ancestors
Compact tree
Fan chart
Bản Đồ Đồng Hồ Cát
Cây gia phả tương tác
Gia đình của chồng/vợ
Mary Ellen Birkett
John Francis Roydhouse
Cheryl Ann RoydhouseCedric Roydhouse Sinh 25 Tháng Tám 1914 -- Carterton, NZ
Chết 24 Tháng Ba 1991 (Tuổi 76) -- Taupo, NZ
1 . 5- Hôn lễ 17 Tháng Tư 1945 -- Wanganui, NZ
Phả hệ
Pedigree map
Con cháu
Ancestors
Compact tree
Fan chart
Bản Đồ Đồng Hồ Cát
Cây gia phả tương tác
Gia đình của chồng/vợ
Cedric Roydhouse
John Francis Roydhouse
Cheryl Ann RoydhouseMary Ellen Birkett Sinh 28 Tháng Tám 1920 -- Wellington, NZ
Chết 28 Tháng Chín 2010 (Tuổi 90) -- Prescare Vela, Brisbane, Australia
số con.: 2
Phả hệ
Pedigree map
Con cháu
Ancestors
Compact tree
Fan chart
Bản Đồ Đồng Hồ Cát
Cây gia phả tương tác
Gia đình của chồng/vợ
Lillian Maude BarnsRupert Roydhouse Sinh 25 Tháng Tám 1914 -- Carterton, NZ
Chết 22 Tháng Mười Hai 1994 (Tuổi 80) -- Wanganui, NZ
1 . 6- Hôn lễ 1945
Phả hệ
Pedigree map
Con cháu
Ancestors
Compact tree
Fan chart
Bản Đồ Đồng Hồ Cát
Cây gia phả tương tác
Gia đình của chồng/vợ
Rupert RoydhouseLillian Maude Barns Sinh 23 Tháng Bảy 1921
Chết 26 Tháng Bảy 1997 (Tuổi 76) -- Wanganui, NZ
Không Có Con
Phả hệ
Pedigree map
Con cháu
Ancestors
Compact tree
Fan chart
Bản Đồ Đồng Hồ Cát
Cây gia phả tương tác
Gia đình của chồng/vợ
Nonie Theresa Baker
Stillborn Roydhouse
Gia đình của chồng/vợ
Rosa Nancy HuntFrank William Roydhouse Sinh 10 Tháng Chín 1916
Chết 27 Tháng Tám 2002 (Tuổi 85) -- Palmerston North, NZ
1 . 7- Hôn lễ
- Hôn lễ
Phả hệ
Pedigree map
Con cháu
Ancestors
Compact tree
Fan chart
Bản Đồ Đồng Hồ Cát
Cây gia phả tương tác
Gia đình của chồng/vợ
Jessica Yvonne Dick
William John Roydhouse
Ian Grant Roydhouse
Stillborn RoydhouseHoward Roydhouse Sinh 30 Tháng Chín 1924 -- Wanganui, NZ
Chết 22 Tháng Sáu 2005 (Tuổi 80) -- Hastings, NZ
1 . 8- Hôn lễ 22 Tháng Mười 1948 -- Wanganui, NZ
Phả hệ
Pedigree map
Con cháu
Ancestors
Compact tree
Fan chart
Bản Đồ Đồng Hồ Cát
Cây gia phả tương tác
Gia đình của chồng/vợ
Howard Roydhouse
William John Roydhouse
Ian Grant Roydhouse
Stillborn RoydhouseJessica Yvonne Dick Sinh 23 Tháng Nam 1924 -- Eltham
Chết 2016 (Tuổi 91) -- Napier, NZ
số con.: 3